TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2013

Thêm điểm trúng tuyển của 10 trường ĐH, CĐ

Tất cả các trường này đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Thêm điểm trúng tuyển của 10 trường ĐH, CĐ ảnh 1

Thí sinh dự thi CĐ năm 2013 vào Trường CĐ Tài chính-Hải quan ngày 14-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HVQ

150 ĐH

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20-8 đến 9-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Quản lý giáo dục

D140114

A, A1, C, D1

13,0/ 13,5/ 15,0/ 13,5

15,0/ 15,0/ 16,0/ 15,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (100)

Tâm lý-Giáo dục học

D310403

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (50)

TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ

DNC

1.000 ĐH và CĐ

- Trường vừa được phép thành lập năm 2013. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung gửi về Trường ĐH Nam Cần Thơ, 168 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, Cần Thơ.

- Xét tuyển NVBS từ 10-8 đến 21-9 (đợt 1), từ 9-9 đến 21-9 (đợt 2) và từ 23-9 đến 12-10 (đợt 3).

- Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. Được xét tuyển dưới điểm sàn 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/TP khu vực Tây Nam Bộ (khu vực Đồng bằng sông Cửu Long), Tây Bắc, Tây Nguyên.

Dược sĩ

D720401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)

D580102

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 16,0

13,0/ 13,0/ 16,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

Hệ CĐ Dược sĩ

C900107

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)

C510101

A, A1, V

10,0/ 10,0/ 12,0

10,0/ 10,0/ 12,0

TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM

MTH

4 ĐH

Trường dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận-lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.

Hội họa

D210103

H

32,0

27,5

Đồ họa

D210104

H

25,5

23,5

Điêu khắc

D210105

H

31,0

28,5

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

D210101

H

21,5

21,5 (4)

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

H

25,0

23,5

Thiết kế đồ họa

D210403

H

25,0

25,0

TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG

DKT

Xét NVBS

Nhận giấy chứng nhận ĐH từ ngày 12-8.

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Chính trị học

D310201

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

15,0/ 15,0/ 15,5

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0

13,0

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

DDM

100 ĐH và 950 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9.

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật mỏ

D520601

A

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật trắc địa-Bản đồ

D520503

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

13,0

13,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

10,0

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG

VHD

1.200 ĐH và 600 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ nay đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

13,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản lý xây dựng

C580302

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp

C140214

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

C, D1-2-3-4-5-6

11,5/ 10,5

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

DSG

1.000 ĐH và 800 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến khi đủ chỉ tiêu.

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

13,0

13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Quản lý xây dựng) (khối V hệ số 2 môn vẽ)

D580201

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính, Quản trị marketing)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp gồm chuyên ngành Thiết kế đồ họa, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang, Tạo dáng công nghiệp) (khối H và V các môn vẽ hệ số 2)

D210402

A, A1, H, V

13,0/ 13,0/ 16,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 16,0/ 14,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (khối V hệ số 2 môn vẽ)

C510102

A, A1, V

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán)

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp gồm chuyên ngành Thiết kế đồ họa, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang, Tạo dáng công nghiệp) (khối H và V các môn vẽ hệ số 2)

C210402

A, A1, H, V

10,0/ 10,0/ 13,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 13,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HẢI PHÒNG

DHP

1.200 ĐH và 350 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp, Điện tử viễn thông)

D510301

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Kiến trúc) (Kiến trúc chỉ tuyển khối V, môn vẽ hệ số 2)

D580201

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 15,0

13,0/ 13,0/ 15,0

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng)

D340101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1-2-3-4

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-2-3-4

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1-2-3-4

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI 3

CGS

Xét NVBS

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 8-9. Lệ phí 15.000 đồng. Thí sinh chú ý: Đối với hai chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt, Khai thác vận tải sắt cần ghi rõ tên chuyên ngành vào giấy chứng nhận kết quả thi.

Khi xét tuyển, 5 chuyên ngành được xét ưu tiên (có thể lấy bằng điểm sàn) là Xây dựng cầu đường sắt; Khai thác vận tải sắt; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Tài chính ngân hàng; Tin học ứng dụng.

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng cầu đường sắt)

C510104

A

12,5

10,0

10,0

Kế toán

C340301

A

12,5

10,0

10,0

Tin học ứng dụng

C480202

A

12,5

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

12,5

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103

A

12,5

10,0

10,0

Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng )

C580302

A

12,5

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

C340101

A

12,5

10,0

10,0

Tài chính-ngân hàng

C340201

A

12,5

10,0

10,0

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải thủy-bộ, Khai thác vận tải sắt)

C840101

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

A

10,0

10,0

10,0

TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

CGT

300 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 5-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Quản trị kinh doanh

C340101

A

11,0

10,0

10,0 (40)

Kế toán

C340301

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Tin học ứng dụng

C480202

A

10,0

10,0

10,0 (40)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

14,5

12,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

12,5

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

10,0 (70)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0 (60)

Khai thác vận tải

C840101

A

10,0

10,0 (40)

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm