Điểm trúng tuyển của 7 trường ĐH

Trong đó, trừ ĐH Luật Hà Nội, ĐH Hà Nội, Nhạc viện TP.HCM không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Điểm trúng tuyển của 7 trường ĐH ảnh 1
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Sài Gòn ngày 4-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI

LPH

Thí sinh đăng ký ngành Luật Kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành Luật Kinh tế được trường tuyển vào ngành Luật.

Điểm trúng tuyển vào trường

A, C, D1

18,0/ 21,5/ 20,0

22,5/ 22,5/ 20,0

Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước)

D380101

A, C, D1

18,0/ 21,5/ 20,0

22,5/ 22,5/ 20,0

Luật kinh tế

D380107

A, C, D1

20,5/ 24,0/ 22,0

24,0/ 24,0/ 21,5

Luật thương mại quốc tế

D110101

D1

20,0

20,0

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

HQT

60 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9.

Những thí sinh đã trúng tuyển theo khối thi vào Học viện nhưng chưa đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi ban đầu được xét chuyển như sau: Các thí sinh dự thi ngành Quan hệ quốc tế (học tiếng Anh) được chuyển sang ngành Quan hệ quốc tế (học tiếng Trung Quốc) nếu đạt điểm chuẩn vào ngành đó; các thí sinh còn lại được chuyển sang ngành Luật quốc tế.

Điểm trúng tuyển theo khối thi

A, A1, D1, D3

21,5/ 22,5/ 22,0/ 21,5

Quan hệ quốc tế gồm:

D310206

A, A1, D1, D3

22,0/ 22,0/ 21,5/ 22,5

- Học tiếng Anh

A1

23,5

- Học tiếng Trung Quốc

A1

23,0

- Học tiếng Anh

D1

23,5

- Học tiếng Trung Quốc

D1

23,0

- Học tiếng Pháp

D3

21,5

Kinh tế quốc tế

D310106

A, A1, D1

22,0/ 21,5

21,5/ 22,5/ 22,0

Luật quốc tế

D380108

A, D1

22,0/ 21,5/ 22,5

22,5/ 22,0

Truyền thông quốc tế

D110109

A, D1, D3

22,0/ 21,5/ 22,5

22,5/ 22,5/ 21,5

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

28,0

29,0

Liên thông CĐ lên ĐH ngành Quan hệ quốc tế

D310206

A, D1

19,0

Hệ CĐ Quan hệ quốc tế

C900110

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

(60)

NHẠC VIỆN TP.HCM

NVS

Điểm văn ĐH là điểm điều kiện, không tính vào tổng điểm

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D210210

N

- Đàn tranh (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

20,0

- Đàn bầu (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

23,0

- Đàn nguyệt (chuyên môn 8; kiến thức 1,5; văn 4,5)

20,5

Âm nhạc học hệ ĐH 4 năm (chuyên môn 7; kiến thức 4; văn 4,5)

D210201

N

20,0

Sáng tác âm nhạc (chuyên môn 8; kiến thức 4; văn 4,5)

D210203

N

21,0

Chỉ huy âm nhạc (chuyên môn 8; kiến thức 4; văn 4,5)

D210204

N

23,0

Piano (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

D210208

N

20,5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

D210207

N

- Violon (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

23,0

- Violon Alto (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

- Violoncelle (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

- Contrebasse (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

- Harpe (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

- Flute (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

- Guitare (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5)

21,0

Thanh nhạc (chuyên môn 7; kiến thức 2; văn 4,5)

D210205

N

17,0

Âm nhạc học hệ ĐH 2 năm (chuyên môn 8; kiến thức 4)

21,0

TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI

NHF

Môn ngoại ngữ khối D hệ số 2.

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

D480201

A, D1

16,5/ 25,0

18,0/ 24,5

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

D340101

A, D1

18,0/ 28,0

20,0/ 27,0

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

D340301

A, D1

19,0/ 29,0

16,0/ 21,0

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

D340201

A, D1

18,0/ 26,0

18,5/ 25,5

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

D220212

D1

22,0

27,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

D340103

D1

26,0

28,5

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

27,0

29,5

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2

21,5

26,0

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

25,0

27,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

26,5/ 25,0

26,5

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

20,0

27,5/ 25,5

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

28,5/ 25,0

28,0/ 26,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

27,0

28,0

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1

22,5

28,0

Ngôn ngữ Italia

D220208

D1, D3

23,0/ 22,5

25,5/ 26,0

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D220207

D1

20,0

23,5

TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ

DTD

Xét NVBS

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8.

Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.

Dược học (Dược sĩ ĐH)

D720401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

14,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

13,0

13,0

13,0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

13,5

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

14,0

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Dược

C720401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

11,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT

DYD

Xét NVBS

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8.

Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

14,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2)

D580102

V

12,0

12,0

12,0

Thiết kế nội thất (môn vẽ hệ số 2)

D210405

V, H

12,0

12,0

12,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

11,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH

DFA

800 ĐH và 250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 10-9.

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (240)

Kiếm toán

D340302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (60)

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (240)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (180)

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (80)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0 (160)

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0 (90)

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

  QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm