Trong đó, trừ ĐH Luật Hà Nội, ĐH Hà Nội, Nhạc viện TP.HCM không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Sài Gòn ngày 4-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI | LPH | ||||
Thí sinh đăng ký ngành Luật Kinh tế đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành Luật Kinh tế được trường tuyển vào ngành Luật. | |||||
Điểm trúng tuyển vào trường | A, C, D1 | 18,0/ 21,5/ 20,0 | 22,5/ 22,5/ 20,0 | ||
Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước) | D380101 | A, C, D1 | 18,0/ 21,5/ 20,0 | 22,5/ 22,5/ 20,0 | |
Luật kinh tế | D380107 | A, C, D1 | 20,5/ 24,0/ 22,0 | 24,0/ 24,0/ 21,5 | |
Luật thương mại quốc tế | D110101 | D1 | 20,0 | 20,0 | |
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO | HQT | 60 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9. Những thí sinh đã trúng tuyển theo khối thi vào Học viện nhưng chưa đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi ban đầu được xét chuyển như sau: Các thí sinh dự thi ngành Quan hệ quốc tế (học tiếng Anh) được chuyển sang ngành Quan hệ quốc tế (học tiếng Trung Quốc) nếu đạt điểm chuẩn vào ngành đó; các thí sinh còn lại được chuyển sang ngành Luật quốc tế. | |||||
Điểm trúng tuyển theo khối thi | A, A1, D1, D3 | 21,5/ 22,5/ 22,0/ 21,5 | |||
Quan hệ quốc tế gồm: | D310206 | A, A1, D1, D3 | 22,0/ 22,0/ 21,5/ 22,5 | ||
- Học tiếng Anh | A1 | 23,5 | |||
- Học tiếng Trung Quốc | A1 | 23,0 | |||
- Học tiếng Anh | D1 | 23,5 | |||
- Học tiếng Trung Quốc | D1 | 23,0 | |||
- Học tiếng Pháp | D3 | 21,5 | |||
Kinh tế quốc tế | D310106 | A, A1, D1 | 22,0/ 21,5 | 21,5/ 22,5/ 22,0 | |
Luật quốc tế | D380108 | A, D1 | 22,0/ 21,5/ 22,5 | 22,5/ 22,0 | |
Truyền thông quốc tế | D110109 | A, D1, D3 | 22,0/ 21,5/ 22,5 | 22,5/ 22,5/ 21,5 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 28,0 | 29,0 | |
Liên thông CĐ lên ĐH ngành Quan hệ quốc tế | D310206 | A, D1 | 19,0 | ||
Hệ CĐ Quan hệ quốc tế | C900110 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | (60) | |
NHẠC VIỆN TP.HCM | NVS | ||||
Điểm văn ĐH là điểm điều kiện, không tính vào tổng điểm | |||||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | D210210 | N | |||
- Đàn tranh (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 20,0 | ||||
- Đàn bầu (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 23,0 | ||||
- Đàn nguyệt (chuyên môn 8; kiến thức 1,5; văn 4,5) | 20,5 | ||||
Âm nhạc học hệ ĐH 4 năm (chuyên môn 7; kiến thức 4; văn 4,5) | D210201 | N | 20,0 | ||
Sáng tác âm nhạc (chuyên môn 8; kiến thức 4; văn 4,5) | D210203 | N | 21,0 | ||
Chỉ huy âm nhạc (chuyên môn 8; kiến thức 4; văn 4,5) | D210204 | N | 23,0 | ||
Piano (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | D210208 | N | 20,5 | ||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | D210207 | N | |||
- Violon (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 23,0 | ||||
- Violon Alto (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
- Violoncelle (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
- Contrebasse (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
- Harpe (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
- Flute (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
- Guitare (chuyên môn 8; kiến thức 3; văn 4,5) | 21,0 | ||||
Thanh nhạc (chuyên môn 7; kiến thức 2; văn 4,5) | D210205 | N | 17,0 | ||
Âm nhạc học hệ ĐH 2 năm (chuyên môn 8; kiến thức 4) | 21,0 | ||||
TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI | NHF | ||||
Môn ngoại ngữ khối D hệ số 2. | |||||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D480201 | A, D1 | 16,5/ 25,0 | 18,0/ 24,5 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D340101 | A, D1 | 18,0/ 28,0 | 20,0/ 27,0 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D340301 | A, D1 | 19,0/ 29,0 | 16,0/ 21,0 | |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D340201 | A, D1 | 18,0/ 26,0 | 18,5/ 25,5 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D220212 | D1 | 22,0 | 27,5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D340103 | D1 | 26,0 | 28,5 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 27,0 | 29,5 | |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1, D2 | 21,5 | 26,0 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 25,0 | 27,5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 26,5/ 25,0 | 26,5 | |
Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1, D5 | 20,0 | 27,5/ 25,5 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1, D6 | 28,5/ 25,0 | 28,0/ 26,0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 27,0 | 28,0 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 22,5 | 28,0 | |
Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1, D3 | 23,0/ 22,5 | 25,5/ 26,0 | |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20,0 | 23,5 | |
TRƯỜNG ĐH TÂY ĐÔ | DTD | Xét NVBS | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8. Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học. | |||||
Dược học (Dược sĩ ĐH) | D720401 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | 13,5 |
D220330 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D220113 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Dược | C720401 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 |
Hệ CĐ Điều dưỡng | C720501 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 |
TRƯỜNG ĐH YERSIN ĐÀ LẠT | DYD | Xét NVBS | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8. Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học. | |||||
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) | D580102 | V | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
Thiết kế nội thất (môn vẽ hệ số 2) | D210405 | V, H | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 |
Hệ CĐ Điều dưỡng | C720501 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH | DFA | 800 ĐH và 250 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 10-9. | |||||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (240) | |
Kiếm toán | D340302 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (60) | |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (240) | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (180) | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (80) | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 (160) | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 (90) |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.