Các trường công bố điểm trúng tuyển chính thức gồm: Học viện Ngân hàng, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Cần Thơ, ĐH Y Dược Cần Thơ, ĐH Hoa Sen, ĐH Điện lực, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Hàng hải.
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2011 | Điểm chuẩn 2012 | Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu 2012 |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | NHH | 84 NV2 hệ ĐH | |||
Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 20-8 đến 20-9. | |||||
Tài chính-ngân hàng (riêng khoa Ngân hàng là 21 điểm) | D340201 | A | 20,5 | 18,0 | 18,0 |
Kế toán | D340301 | A | 20,5 | 19,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 20,5 | 18,0 | 18,0 |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A | 20,5 | 18,0 | 18,0 |
Ngôn ngữ Anh (không nhân hệ số) | D220201 | D1 | 20,0 | 20,0 | |
Hệ CĐ Cơ sở tại Hà Nội (NHH): | |||||
- CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A | 13,0 | 13,0 | |
- CĐ Kế toán | C340301 | A | 13,0 | 13,0 | |
Hệ CĐ Cơ sở tại Phú Yên (NHP): | |||||
- CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A | 10,0 | 10,0 | |
- CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 | ||
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | GTS | 455 NV2 hệ ĐH và 365 CĐ | |||
Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Hồ sơ nhận từ ngày 20-8 đến 10-9. | |||||
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) (chỉ tuyển nam) | D840106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (80) |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) (chỉ tuyển nam) | D840106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (80) |
Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp) | D520201 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (75) |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | D520207 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (30) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | D520216 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | D520122 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (130) |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xếp dỡ, Cơ khí ôtô, Máy xây dựng) | D520103 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt-Metro) | D580205 | A | 13,5 | 14,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình) | D580201 | A | 17,0 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 | 13,0 | |
Truyền thông và Mạng máy tính | D480102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | D840104 | A | 14,5 | 15,0 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản trị dự án xây dựng) | D580301 | A | 14,5 | 14,5 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) | D840101 | A | 15,0 | 15,0 | |
Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | C840107 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (70) |
Hệ CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) | C840108 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (75) |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (80) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) | C510205 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (75) |
Hệ CĐ Kinh tế vận tải biển | C840101 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (65) |
TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM | MBS | ||||
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 13,5 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 13,5 | 14,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 14,0 | 14,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 15,0 | 16,0 | |
Kinh tế | D310101 | A, A1, D1 | 14,0 | 15,0 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 15,0 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1 | 14,5 | ||
Luật kinh tế | D380107 | A, A1, C, D1 | 14,0/ 15,5/ 14,0 | 16,0/ 16,0/ 17,5/ 16,0 | |
Đông Nam Á học | D220214 | A, A1, B, C, D1-4-6 | 14,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5 | |
Xã hội học | D310301 | A, A1, B, C, D1-4-6 | 14,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5 | |
Công tác xã hội | D760101 | A, A1, B, C, D1-4-6 | 14,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 20,5 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 13,0 | 13,5 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1, D4, D6 | 13,0 | 15,0 | |
Hệ CĐ Khoa học máy tính | C480101 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | |
Hệ CĐ Công tác xã hội | C760101 | A, A1, B, C, D1-4-6 | 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5 | |
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ | TCT | 1.599 NV2 hệ ĐH và 142 CĐ | |||
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 25-8 đến 5-9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ. | |||||
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, D1 | 14,0 | 14,5. 15,0 | |
Giáo dục công dân | D140204 | C | 14,0 | 14,5 | 14,5 (17) |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 23,0 | 21,0 | |
SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Tin học) | D140209 | A | 15,5 | 14,0 | |
SP Vật lý (SP Vật lý, SP Vật lý-Tin học, SP Vật lý-Công nghệ) | D140211 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (98) |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 15,5/ 16,5 | 16,5/ 17,5 | |
SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | D140213 | B | 14,5 | 14,0 | 14,0 (60) |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 16,0 | 17,5 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 17,0 | |
SP Địa lý | D140219 | C | 14,0 | 17,0 | |
SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 15,0 | 17,5 | |
SP Tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 13,0 | 13,5 | 13,5 (36) |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D220113 | C, D1 | 16,0/ 15,0 | 17,5/ 16,5 | |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh) | D220201 | D1 | 15,0 | 18,0 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 13,0 | 13,5 | 13,5 (16) |
D220330 | C | 17,0 | 16,5 | ||
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 15,5 | 16,0/ 16,5 | |
Thông tin học | D320201 | D1 | 13,0 | 13,5 | 13,5 (37) |
Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) | D340101 | A, D1 | 17,0 | 15,5/ 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, D1 | 13,5 | 17,5/ 18,0 | |
Marketing | D340115 | A, D1 | 13,5 | 17,0/ 17,5 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, D1 | 14,5 | 18,5/ 19,0 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, D1 | 13,0 | 17,0/ 17,5 | |
Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D340201 | A, D1 | 17,5 | 17,5/ 18,0 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 15,5 | 17,5/ 18,0 | |
Kiểm toán | D340302 | A, D1 | 16,5 | 16,0/ 16,5 | |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) | D380101 | A, C | 16,0/ 17,0 | 17,0/ 18,5 | |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | D420101 | B | 14,0 | 14,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 17,5/ 18,5 | 17,0/ 18,0 | |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | D440112 | A, B | 17,0/ 18,0 | 18,0/ 19,0 | |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 17,0/ 18,0 | 13,0/ 14,0 | |
Khoa học đất | D440306 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (27) |
Toán ứng dụng | D360112 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (45) |
Khoa học máy tính | D480101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (78) |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (13) |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 14,0 | 13,0 | |
Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (74) |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | D480201 | A | 13,0 | 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A | 13,5 | 13,5 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | D520103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (139) |
Kỹ thuật cơ-điện tử | D520114 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (16) |
Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện) | D520201 | A | 13,5 | 14,0 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A | 14,5 | 13,0 | |
Kỹ thuật máy tính | D520214 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (82) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (71) |
Kỹ thuật môi trường | D530320 | A | 13,0 | 14,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 15,0 | 16,0 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A | 13,0 | 14,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | D580201 | A | 13,0 | 15,0 | |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | D620105 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (141) |
Nông học | D620109 | B | 15,5 | 14,5 | |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | D620110 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (76) |
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 17,0 | 16,5 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (19) |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D620115 | A, D1 | 15,0 | 13,5/ 14,0 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, B | 13,5/ 14,5 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (17) |
Lâm sinh | D620205 | B | 14,0 | 14,0 (72) | |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | D620301 | B | 15,5 | 14,0 | |
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (31) |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Thú y (Thú y, Dược thú y) | D640101 | B | 15,0 | 14,0 | 14,0 (29) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 15,5/ 16,5 | 16,0/ 17,0 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | A, D1 | 14,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A | 13,0 | 14,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | C480201 | A | 10,0 | 10,0 (142) | |
Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang: | |||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,0 | 13,5 | 13,5 (59) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (42) |
Luật (Hành chính) | D380101 | A, C | 13,0/ 14,0 | 14,5/ 16,0 | |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | D480201 | A | 13,0 | 13,0 (89) | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (42) |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | D620109 | B | 14,0 | 14,0 (79) | |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | D620116 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (94) | |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ | YCT | ||||
Y đa khoa (học 6 năm) | D720101 | B | 23,0 | 23,5 | |
Răng hàm mặt | D720601 | B | 23,0 | 22,0 | |
Dược học (học 5 năm) | D720302 | B | 23,0 | 23,5 | |
Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) | D720302 | B | 18,0 | 18,5 | |
Điều dưỡng (học 4 năm) | D720501 | B | 17,0 | 16,0 | |
Y tế công cộng (học 4 năm) | D720301 | B | 15,5 | 16,0 | |
Kỹ thuật y học - chuyên ngành Xét nghiệm (học 4 năm) | D720332 | B | 18,5 | 19,0 | |
TRƯỜNG ĐH HOA SEN | DTH | 860 NV2 hệ ĐH và 760 CĐ | |||
Nhận bản chính hoặc bản sao giấy chứng nhận kết quả thi. Hồ sơ gửi trước 24-8 (đợt 1) và 30-8 (đợt 2). | |||||
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1, D3 | 13,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60) |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A, A1, D1, D3 | 13,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60) |
Toán ứng dụng – chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác suất thống kê – hợp tác với ĐH Lyon 1 của Pháp (môn Toán hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) | D460112 | A, A1 | 18,0 | 17,0 | 17,0 (60) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường) | D510406 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (60) |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế - hợp tác với Trường ĐH Paris Est) | D340101 | A, A1, D1, D3 | 16,0 | 14,0 | 14,0 (60) |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1, D3 | 13,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | |
Marketing | D340115 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 14,0 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (100) | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán-kiểm toán) | D340301 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (40) |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1, D3 | 15,0 | 15,0 | 15,0 (40) |
Tài chính-Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh ngân hàng) | D340201 | A, A1, D1, D3 | 16,0 | 14,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A, A1, D1, D3 | 15,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (20) |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (100) | |
Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên-phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) | D220201 | D1 | 19,0 | 19,0 | 19,0 (40) |
Thiết kế thời trang – hợp tác với Viện Thời trang Mod’ Art, Paris-Pháp (môn Vẽ trang trí màu hệ số 2) | D210404 | H, V | 18,0 | 18,0 | 18,0 (40) |
Thiết kế đồ họa (môn Vẽ trang trí màu hệ số 2) | D210403 | H, V | 18,0 | 18,0 | 18,0 (60) |
Quản trị công nghệ truyền thống | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (80) | |||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Truyền thông và Mạng máy tính | C480102 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (60) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản trị văn phòng | C340406 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ C: 11,5/ 10,5/ 10,5 (100) |
Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương) | C340120 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (120) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản trị khách sạn | C340107 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn CĐ) | C220201 | D1 | 15,0 | 15,0 | 15,0 (80) |
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40) |
Hệ CĐ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A, A1, D1, D3 | 10,0 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40) |
TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC | DDL | 230 NV2 hệ ĐH và 460 CĐ | |||
Thí sinh đạt điểm vào trường nhưng không đạt điểm theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi, còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị). Nhận hồ sơ từ 10-8 đến 28-8. Trường nhận bản gốc hoặc bản sao giấy chứng nhận. | |||||
Điểm trúng tuyển vào trường: | A, D1 | 15,5/ 16,0 | |||
Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử có các chuyên ngành: | D510301 | ||||
+ Hệ thống điện | D11 | A | 17,0 | 18,0 | 20,0 (5) |
+ Điện công nghiệp và dân dụng | D12 | A | 16,0 | 16,0 | 17,0 (5) |
+ Nhiệt điện | D13 | A | 15,5 | 15,5 | 16,0 (15) |
+ Điện lạnh | D14 | A | 15,5 | 15,5 | 15,5 (15) |
+ Xây dựng công trình điện | D15 | A | 15,5 | 16,0 (15) | |
+ Điện hạt nhân | D16 | A | 15,5 | 18,0 | 18,0 (20) |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | D510601 | ||||
+ Quản lý năng lượng | D21 | A | 16,0 | 15,5 | 16,0 (5) |
+ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | D22 | A | 15,5 | A: 15,5/ D1: 16,0 (20) | |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: | D480201 | ||||
+ Công nghệ phần mềm | D31 | A | 15,5 | 15,5 | 16,0 (10) |
+ Thương mại điện tử | D32 | A | 15,5 | 15,5 (20) | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A | 15,5 | 16,0 | 17,0 (5) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử) | D510302 | A | 15,5 | 15,5 | 16,0 (10) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 15,5 | 15,5 | 15,5 (25) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 15,5 | 15,5 | 15,5 (10) |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | D340101 | ||||
+ Quản trị doanh nghiệp | D81 | A, D1 | 15,5 | 15,5/ 16,0 | 17,0/ 18,0 (10) |
+ Quản trị du lịch khách sạn | D82 | A, D1 | 15,5/ 16,0 | 16,0/ 17,0 (20) | |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, D1 | 16,0 | 16,5/ 17,5 | 18,5/ 19,0 (10) |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 16,0 | 17,0/ 18,0 | 19,0/ 20,0 (10) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử với các chuyên ngành: | C510301 | ||||
+ Hệ CĐ Hệ thống điện | C11 | A | 10,0 | 12,0 | 12,0 (40) |
+ Hệ CĐ Hệ thống điện (lớp học đặt tại Vinh) | C11NA | A | 10,0 | 11,0 | 11,0 (20) |
+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng | C12 | A | 10,0 | 11,5 | 11,5 (20) |
+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng (lớp học đặt tại Vinh) | C12NA | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
+ Hệ CĐ Nhiệt điện | C13 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
+ Hệ CĐ Điện lạnh | C14 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện | C15 | A | 10,0 | 10,0 (20) | |
+ Hệ CĐ Thủy điện | C16 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
Hệ CĐ Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành | C510601 | ||||
+ Hệ CĐ Quản lý năng lượng | C21 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
+ Hệ CĐ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | C22 | A | 10,0 | A: 10,0/ D1: 10,5 (20) | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin chuyên ngành Công nghệ phần mềm | C480201 | A | 10,0 | 11,0 | 11,0 (20) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | 10,0 | 11,5 | 11,5 (20) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | C510302 | A | 10,0 | 11,0 | 11,0 (20) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử | C510203 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (20) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | |||||
+ Hệ CĐ Quản trị doanh nghiệp | C81 | A, D1 | 10,0 | 11,0/ 11,5 | 11,0/ 11,5 (20) |
+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn | C82 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (20) | |
+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn (lớp đặt ở Vinh) | C82NA | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (20) | |
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A, D1 | 10,0 | 11,5/ 12,0 | 11,5/ 12,0 (20) |
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng (lớp đặt ở Vinh) | C91NA | A, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (20) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0 | 12,5 | 12,5 (20) |
Hệ CĐ Kế toán (lớp đặt ở Vinh) | C101NA | A, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (20) |
TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI | TMA | ||||
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức. Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 và 2. Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng sẽ được trường bố trí vào chuyên ngành khác còn chỉ tiêu. | |||||
Điểm trúng tuyển vào trường: | A, D1 | 17,5/ 19,5 | |||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương mại) | D310101 | A | 18,0 | 20,0 | |
Kế toán (Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại) | D340301 | A | 21,0 | 18,5 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp thương mại) | D340101 | A | 18,0 | 18,0 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp) | D340101 | A | 19,0 | 18,0 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị thương mại điện tử) | D340101 | A | 17,5 | 17,5 | 17,5 (113) |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp khách sạn-du lịch) | D340101 | A | 17,0 | 17,5 | 17,5 (52) |
Quản trị kinh doanh (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng) | D340101 | A | 16,0 | 17,5 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị thương hiệu) | D340101 | A | 16,5/ 18,0 | 17,5 | 17,5 (227) |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | D340120 | D1 | 17,5 | 19,5 | 19,5 (130) |
Marketing (Marketing thương mại) | D340115 | A | 18,5 | 18,0 | |
Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) | D340404 | A | 17,0 | 17,5 | 17,5 (109) |
Luật kinh tế (Luật thương mại) | D380107 | D1 | 16,5 | 19,5 | 19,5 (125) |
Tài chính-ngân hàng (Tài chính-ngân hàng thương mại) | D340201 | A | 20,5 | 17,5 | 17,5 (104) |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) | D340405 | A | 16,5 | 17,5 | 17,5 (169) |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 23,0 | 27,5 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn du lịch) | C340101 | A | 10,0 | ||
Hệ CĐ Marketing (Marketing) | C340115 | A | 10,0 | ||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | SP2 | 853 NV2 hệ ĐH | |||
Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Trường nhận hồ sơ từ 20-8 đến 15-9. | |||||
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 15,5 | 16,0/ 15,5 | 16,0/ 15,5 (23) |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,5 | 15,0/ 14,5 | 15,0/ 14,5 (133) |
SP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A, A1 | 13,0 | 14,5/ 14,0 | 14,5/ 14,0/ D1: 14,0 (54) |
SP Hóa học | D140212 | A | 14,0 | 15,5 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 15,0 | |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | B | 14,0 | 14,5 | 14,5 (57) |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 17,5 | 16,5 | |
Giáo dục công dân | D140204 | C | 14,0 | 15,0 | 15,0 (23) |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 16,5 | 20,5 | |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 17,5 | 16,0 | |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, A1, C, D1 | 18,5 | 15,5/ 15,0/ 18,0/ 16,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0 | 14,0/ 13,5/ 14,0 | 14,0/ 13,5/ 14,0 (40) |
Toán học | D460101 | A, A1 | 13,0 | 15,5/ 15,0 | 15,5/ 15,0 (55) |
Văn học | D220330 | C | 14,0 | 16,0 | 16,0 (33) |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 16,0 | 15,0 | 15,0 (59) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1,D4 | 13,0 | 14,5 | 14,5 (28) |
Hóa học | D440112 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0 (58) |
Sinh học | D420101 | B | 14,0 | 14,5 | 14,5 (45) |
Vật lý học | D440102 | A, A1 | 13,0 | 14,5/ 14,0 | 14,5/ 14,0 (58) |
Lịch sử | D220310 | C | 14,0 | 15,0 | 15,0 (77) |
Việt Nam học | D220113 | C | 14,0 | 15,5 | 15,5 (53) |
Khoa học thư viện | D320202 | A, C, D1 | 14,0 | 14,0/ 15,5/ 14,5 | 14,0/ 15,5/ 14,5 (57) |
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI | HHA | 430 NV2 hệ ĐH | |||
Đối với các thí sinh đạt điểm sàn nhóm nhưng không đạt điểm chuẩn ngành thì vẫn trúng tuyển vào nhóm ngành đó và được trường gửi giấy triệu tập trúng tuyển. Trong giấy triệu tập có phần để thí sinh đăng ký xin xét chuyển về ngành (chuyên ngành) trong cùng nhóm mà chỉ tiêu còn thiếu. Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 15-8 đến 30-8. | |||||
Nhóm 1: | 13,0 | ||||
Khoa học hàng hải | D840106 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
+ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | 101 | A, A1 | 13,0 (150) | ||
+ Khai thác máy tàu biển (chỉ tuyển nam) | 102 | A, A1 | 13,0 (150) | ||
+ Điện tự động tàu thủy | 103 | A, A1 | 13,0 (80) | ||
+ Kỹ thuật an toàn hàng hải | 111 | A, A1 | 13,0 (50) | ||
Nhóm 2: | 13,0 | ||||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 13,0 | 14,0 | |
Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | A, A1 | 13,0 | ||
Kỹ thuật công trình biển | D580203 | A, A1 | 13,0 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 14,5 | 14,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A, A1 | 13,5 | 13,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520312 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Nhóm 3: | 16,0 | ||||
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | D840104 | A, A1, D1 | 18,5 | 16,0 | |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh tế ngoại thương) | D340120 | A, A1, D1 | 17,5 | 18,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 17,0 | 16,0 |
QUỐC DŨNG