TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2012

Điểm trúng tuyển của 10 trường ĐH

Các trường công bố điểm trúng tuyển chính thức gồm: Học viện Ngân hàng, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Cần Thơ, ĐH Y Dược Cần Thơ, ĐH Hoa Sen, ĐH Điện lực, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Hàng hải.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2011

Điểm chuẩn 2012

Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu 2012

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

NHH

84 NV2 hệ ĐH

Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 20-8 đến 20-9.

Tài chính-ngân hàng (riêng khoa Ngân hàng là 21 điểm)

D340201

A

20,5

18,0

18,0

Kế toán

D340301

A

20,5

19,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A

20,5

18,0

18,0

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A

20,5

18,0

18,0

Ngôn ngữ Anh (không nhân hệ số)

D220201

D1

20,0

20,0

Hệ CĐ Cơ sở tại Hà Nội (NHH):

- CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A

13,0

13,0

- CĐ Kế toán

C340301

A

13,0

13,0

Hệ CĐ Cơ sở tại Phú Yên (NHP):

- CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A

10,0

10,0

- CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

GTS

455 NV2 hệ ĐH và 365 CĐ

Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Hồ sơ nhận từ ngày 20-8 đến 10-9.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) (chỉ tuyển nam)

D840106

A

13,0

13,0

13,0 (80)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) (chỉ tuyển nam)

D840106

A

13,0

13,0

13,0 (80)

Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp)

D520201

A

13,0

13,0

13,0 (75)

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

D520207

A

13,5

13,0

13,0 (30)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)

D520216

A

13,0

13,0

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

D520122

A

13,0

13,0

13,0 (130)

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xếp dỡ, Cơ khí ôtô, Máy xây dựng)

D520103

A

13,0

13,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt-Metro)

D580205

A

13,5

14,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình)

D580201

A

17,0

16,0

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

13,0

Truyền thông và Mạng máy tính

D480102

A

13,0

13,0

13,0 (60)

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

D840104

A

14,5

15,0

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản trị dự án xây dựng)

D580301

A

14,5

14,5

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức)

D840101

A

15,0

15,0

Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

C840107

A

10,0

10,0

10,0 (70)

Hệ CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

C840108

A

10,0

10,0

10,0 (75)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A

10,0

10,0

10,0 (80)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô)

C510205

A

10,0

10,0

10,0 (75)

Hệ CĐ Kinh tế vận tải biển

C840101

A

10,0

10,0

10,0 (65)

TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM

MBS

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13,5

15,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,5

14,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

14,0

14,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15,0

16,0

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

14,0

15,0

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

16,0

16,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

15,0

16,0

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

14,5

Luật kinh tế

D380107

A, A1, C, D1

14,0/ 15,5/ 14,0

16,0/ 16,0/ 17,5/ 16,0

Đông Nam Á học

D220214

A, A1, B, C, D1-4-6

14,0/ 13,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5

Xã hội học

D310301

A, A1, B, C, D1-4-6

14,0/ 13,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5

Công tác xã hội

D760101

A, A1, B, C, D1-4-6

14,0/ 13,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

20,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

13,0

13,5

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D4, D6

13,0

15,0

Hệ CĐ Khoa học máy tính

C480101

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

A, A1, B, C, D1-4-6

11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

TCT

1.599 NV2 hệ ĐH và 142 CĐ

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 25-8 đến 5-9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ.

Giáo dục tiểu học

D140202

A, D1

14,0

14,5. 15,0

Giáo dục công dân

D140204

C

14,0

14,5

14,5 (17)

Giáo dục thể chất

D140206

T

23,0

21,0

SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Tin học)

D140209

A

15,5

14,0

SP Vật lý (SP Vật lý, SP Vật lý-Tin học, SP Vật lý-Công nghệ)

D140211

A

13,0

13,0

13,0 (98)

SP Hóa học

D140212

A, B

15,5/ 16,5

16,5/ 17,5

SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

D140213

B

14,5

14,0

14,0 (60)

SP Ngữ văn

D140217

C

16,0

17,5

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

17,0

SP Địa lý

D140219

C

14,0

17,0

SP Tiếng Anh

D140231

D1

15,0

17,5

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

13,0

13,5

13,5 (36)

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

D220113

C, D1

16,0/ 15,0

17,5/ 16,5

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh)

D220201

D1

15,0

18,0

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

13,0

13,5

13,5 (16)

Văn học

D220330

C

17,0

16,5

Kinh tế

D310101

A, D1

15,5

16,0/ 16,5

Thông tin học

D320201

D1

13,0

13,5

13,5 (37)

Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

D340101

A, D1

17,0

15,5/ 16,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, D1

13,5

17,5/ 18,0

Marketing

D340115

A, D1

13,5

17,0/ 17,5

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, D1

14,5

18,5/ 19,0

Kinh doanh thương mại

D340121

A, D1

13,0

17,0/ 17,5

Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

D340201

A, D1

17,5

17,5/ 18,0

Kế toán

D340301

A, D1

15,5

17,5/ 18,0

Kiểm toán

D340302

A, D1

16,5

16,0/ 16,5

Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

D380101

A, C

16,0/ 17,0

17,0/ 18,5

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

D420101

B

14,0

14,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

17,5/ 18,5

17,0/ 18,0

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

D440112

A, B

17,0/ 18,0

18,0/ 19,0

Khoa học môi trường

D440301

A, B

17,0/ 18,0

13,0/ 14,0

Khoa học đất

D440306

B

14,0

14,0

14,0 (27)

Toán ứng dụng

D360112

A

13,0

13,0

13,0 (45)

Khoa học máy tính

D480101

A

13,0

13,0

13,0 (78)

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13,5

13,0

13,0 (13)

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

14,0

13,0

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

13,0

13,0 (74)

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

D480201

A

13,0

13,5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

13,5

13,5

Quản lý công nghiệp

D510601

A

13,0

13,0

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

D520103

A

13,0

13,0

13,0 (139)

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A

13,0

13,0

13,0 (16)

Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện)

D520201

A

13,5

14,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A

14,5

13,0

Kỹ thuật máy tính

D520214

A

13,0

13,0

13,0 (82)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

13,0

13,0 (71)

Kỹ thuật môi trường

D530320

A

13,0

14,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

15,0

16,0

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A

13,0

14,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

D580201

A

13,0

15,0

Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

D620105

B

14,0

14,0

14,0 (141)

Nông học

D620109

B

15,5

14,5

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

D620110

B

14,0

14,0

14,0 (76)

Bảo vệ thực vật

D620112

B

17,0

16,5

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

14,0

14,0

14,0 (19)

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

D620115

A, D1

15,0

13,5/ 14,0

Phát triển nông thôn

D620116

A, B

13,5/ 14,5

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (17)

Lâm sinh

D620205

B

14,0

14,0 (72)

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

D620301

B

15,5

14,0

Bệnh học thủy sản

D620302

B

14,0

14,0

14,0 (31)

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Thú y (Thú y, Dược thú y)

D640101

B

15,0

14,0

14,0 (29)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

15,5/ 16,5

16,0/ 17,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên môi trường)

D850102

A, D1

14,5

13,0/ 13,5

Quản lý đất đai

D850103

A

13,0

14,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

C480201

A

10,0

10,0 (142)

Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,0

13,5

13,5 (59)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (42)

Luật (Hành chính)

D380101

A, C

13,0/ 14,0

14,5/ 16,0

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

D480201

A

13,0

13,0 (89)

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A

13,0

13,0

13,0 (42)

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

D620109

B

14,0

14,0 (79)

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

D620116

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (94)

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ

YCT

Y đa khoa (học 6 năm)

D720101

B

23,0

23,5

Răng hàm mặt

D720601

B

23,0

22,0

Dược học (học 5 năm)

D720302

B

23,0

23,5

Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

D720302

B

18,0

18,5

Điều dưỡng (học 4 năm)

D720501

B

17,0

16,0

Y tế công cộng (học 4 năm)

D720301

B

15,5

16,0

Kỹ thuật y học - chuyên ngành Xét nghiệm (học 4 năm)

D720332

B

18,5

19,0

TRƯỜNG ĐH HOA SEN

DTH

860 NV2 hệ ĐH và 760 CĐ

Nhận bản chính hoặc bản sao giấy chứng nhận kết quả thi. Hồ sơ gửi trước 24-8 (đợt 1) và 30-8 (đợt 2).

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1, D3

13,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60)

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1, D1, D3

13,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60)

Toán ứng dụng – chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác suất thống kê – hợp tác với ĐH Lyon 1 của Pháp (môn Toán hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH)

D460112

A, A1

18,0

17,0

17,0 (60)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường)

D510406

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (60)

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế - hợp tác với Trường ĐH Paris Est)

D340101

A, A1, D1, D3

16,0

14,0

14,0 (60)

Quản trị nhân lực

D340404

A, A1, D1, D3

13,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

Marketing

D340115

A, A1, D1, D3

14,0

14,0

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (100)

Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán-kiểm toán)

D340301

A, A1, D1, D3

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (40)

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1, D3

15,0

15,0

15,0 (40)

Tài chính-Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh ngân hàng)

D340201

A, A1, D1, D3

16,0

14,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1, D3

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A, A1, D1, D3

15,0

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (20)

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (100)

Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên-phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH)

D220201

D1

19,0

19,0

19,0 (40)

Thiết kế thời trang – hợp tác với Viện Thời trang Mod’ Art, Paris-Pháp (môn Vẽ trang trí màu hệ số 2)

D210404

H, V

18,0

18,0

18,0 (40)

Thiết kế đồ họa (môn Vẽ trang trí màu hệ số 2)

D210403

H, V

18,0

18,0

18,0 (60)

Quản trị công nghệ truyền thống

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (80)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80)

Hệ CĐ Truyền thông và Mạng máy tính

C480102

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (60)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80)

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ C: 11,5/ 10,5/ 10,5 (100)

Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương)

C340120

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (120)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80)

Hệ CĐ Quản trị khách sạn

C340107

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80)

Hệ CĐ Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn CĐ)

C220201

D1

15,0

15,0

15,0 (80)

Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40)

Hệ CĐ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A, A1, D1, D3

10,0

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40)

TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC

DDL

230 NV2 hệ ĐH và 460 CĐ

Thí sinh đạt điểm vào trường nhưng không đạt điểm theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi, còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị).

Nhận hồ sơ từ 10-8 đến 28-8. Trường nhận bản gốc hoặc bản sao giấy chứng nhận.

Điểm trúng tuyển vào trường:

A, D1

15,5/ 16,0

Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử có các chuyên ngành:

D510301

+ Hệ thống điện

D11

A

17,0

18,0

20,0 (5)

+ Điện công nghiệp và dân dụng

D12

A

16,0

16,0

17,0 (5)

+ Nhiệt điện

D13

A

15,5

15,5

16,0 (15)

+ Điện lạnh

D14

A

15,5

15,5

15,5 (15)

+ Xây dựng công trình điện

D15

A

15,5

16,0 (15)

+ Điện hạt nhân

D16

A

15,5

18,0

18,0 (20)

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

+ Quản lý năng lượng

D21

A

16,0

15,5

16,0 (5)

+ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

A

15,5

A: 15,5/ D1: 16,0 (20)

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:

D480201

+ Công nghệ phần mềm

D31

A

15,5

15,5

16,0 (10)

+ Thương mại điện tử

D32

A

15,5

15,5 (20)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A

15,5

16,0

17,0 (5)

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử)

D510302

A

15,5

15,5

16,0 (10)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

15,5

15,5

15,5 (25)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

15,5

15,5

15,5 (10)

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

+ Quản trị doanh nghiệp

D81

A, D1

15,5

15,5/ 16,0

17,0/ 18,0 (10)

+ Quản trị du lịch khách sạn

D82

A, D1

15,5/ 16,0

16,0/ 17,0 (20)

Tài chính ngân hàng

D340201

A, D1

16,0

16,5/ 17,5

18,5/ 19,0 (10)

Kế toán

D340301

A, D1

16,0

17,0/ 18,0

19,0/ 20,0 (10)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử với các chuyên ngành:

C510301

+ Hệ CĐ Hệ thống điện

C11

A

10,0

12,0

12,0 (40)

+ Hệ CĐ Hệ thống điện (lớp học đặt tại Vinh)

C11NA

A

10,0

11,0

11,0 (20)

+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng

C12

A

10,0

11,5

11,5 (20)

+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng (lớp học đặt tại Vinh)

C12NA

A

10,0

10,0

10,0 (20)

+ Hệ CĐ Nhiệt điện

C13

A

10,0

10,0

10,0 (20)

+ Hệ CĐ Điện lạnh

C14

A

10,0

10,0

10,0 (20)

+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện

C15

A

10,0

10,0 (20)

+ Hệ CĐ Thủy điện

C16

A

10,0

10,0

10,0 (20)

Hệ CĐ Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

C510601

+ Hệ CĐ Quản lý năng lượng

C21

A

10,0

10,0

10,0 (20)

+ Hệ CĐ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

C22

A

10,0

A: 10,0/ D1: 10,5 (20)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin chuyên ngành Công nghệ phần mềm

C480201

A

10,0

11,0

11,0 (20)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

11,5

11,5 (20)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A

10,0

11,0

11,0 (20)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

10,0

10,0 (20)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

C510203

A

10,0

10,0

10,0 (20)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

+ Hệ CĐ Quản trị doanh nghiệp

C81

A, D1

10,0

11,0/ 11,5

11,0/ 11,5 (20)

+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn

C82

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (20)

+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn (lớp đặt ở Vinh)

C82NA

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (20)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, D1

10,0

11,5/ 12,0

11,5/ 12,0 (20)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng (lớp đặt ở Vinh)

C91NA

A, D1

10,0

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (20)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

12,5

12,5 (20)

Hệ CĐ Kế toán (lớp đặt ở Vinh)

C101NA

A, D1

10,0

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (20)

TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI

TMA

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức.

Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 và 2. Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng sẽ được trường bố trí vào chuyên ngành khác còn chỉ tiêu.

Điểm trúng tuyển vào trường:

A, D1

17,5/ 19,5

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương mại)

D310101

A

18,0

20,0

Kế toán (Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại)

D340301

A

21,0

18,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp thương mại)

D340101

A

18,0

18,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp)

D340101

A

19,0

18,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị thương mại điện tử)

D340101

A

17,5

17,5

17,5 (113)

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp khách sạn-du lịch)

D340101

A

17,0

17,5

17,5 (52)

Quản trị kinh doanh (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng)

D340101

A

16,0

17,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị thương hiệu)

D340101

A

16,5/ 18,0

17,5

17,5 (227)

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

D340120

D1

17,5

19,5

19,5 (130)

Marketing (Marketing thương mại)

D340115

A

18,5

18,0

Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại)

D340404

A

17,0

17,5

17,5 (109)

Luật kinh tế (Luật thương mại)

D380107

D1

16,5

19,5

19,5 (125)

Tài chính-ngân hàng (Tài chính-ngân hàng thương mại)

D340201

A

20,5

17,5

17,5 (104)

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại)

D340405

A

16,5

17,5

17,5 (169)

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

23,0

27,5

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn du lịch)

C340101

A

10,0

Hệ CĐ Marketing (Marketing)

C340115

A

10,0

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

SP2

853 NV2 hệ ĐH

Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Trường nhận hồ sơ từ 20-8 đến 15-9.

SP Toán học

D140209

A, A1

15,5

16,0/ 15,5

16,0/ 15,5 (23)

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,5

15,0/ 14,5

15,0/ 14,5 (133)

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

13,0

14,5/ 14,0

14,5/ 14,0/ D1: 14,0 (54)

SP Hóa học

D140212

A

14,0

15,5

SP Sinh học

D140213

B

14,0

15,0

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

B

14,0

14,5

14,5 (57)

SP Ngữ văn

D140217

C

17,5

16,5

Giáo dục công dân

D140204

C

14,0

15,0

15,0 (23)

Giáo dục thể chất

D140206

T

16,5

20,5

Giáo dục mầm non

D140201

M

17,5

16,0

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, C, D1

18,5

15,5/ 15,0/ 18,0/ 16,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0

14,0/ 13,5/ 14,0

14,0/ 13,5/ 14,0 (40)

Toán học

D460101

A, A1

13,0

15,5/ 15,0

15,5/ 15,0 (55)

Văn học

D220330

C

14,0

16,0

16,0 (33)

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

16,0

15,0

15,0 (59)

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,D4

13,0

14,5

14,5 (28)

Hóa học

D440112

A

13,0

15,0

15,0 (58)

Sinh học

D420101

B

14,0

14,5

14,5 (45)

Vật lý học

D440102

A, A1

13,0

14,5/ 14,0

14,5/ 14,0 (58)

Lịch sử

D220310

C

14,0

15,0

15,0 (77)

Việt Nam học

D220113

C

14,0

15,5

15,5 (53)

Khoa học thư viện

D320202

A, C, D1

14,0

14,0/ 15,5/ 14,5

14,0/ 15,5/ 14,5 (57)

TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI

HHA

430 NV2 hệ ĐH

Đối với các thí sinh đạt điểm sàn nhóm nhưng không đạt điểm chuẩn ngành thì vẫn trúng tuyển vào nhóm ngành đó và được trường gửi giấy triệu tập trúng tuyển. Trong giấy triệu tập có phần để thí sinh đăng ký xin xét chuyển về ngành (chuyên ngành) trong cùng nhóm mà chỉ tiêu còn thiếu.

Chỉ nhận bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi. Nhận hồ sơ từ 15-8 đến 30-8.

Nhóm 1:

13,0

Khoa học hàng hải

D840106

A, A1

13,0

13,0

+ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

101

A, A1

13,0 (150)

+ Khai thác máy tàu biển (chỉ tuyển nam)

102

A, A1

13,0 (150)

+ Điện tự động tàu thủy

103

A, A1

13,0 (80)

+ Kỹ thuật an toàn hàng hải

111

A, A1

13,0 (50)

Nhóm 2:

13,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

13,0

14,0

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A, A1

13,0

Kỹ thuật công trình biển

D580203

A, A1

13,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

14,5

14,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

13,5

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật môi trường

D520312

A, A1

13,0

13,0

Nhóm 3:

16,0

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

D840104

A, A1, D1

18,5

16,0

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh tế ngoại thương)

D340120

A, A1, D1

17,5

18,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

17,0

16,0

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm